Phân Biệt Điện Thoại Analog Và Điện Thoại IP
Điện thoại analog là loại điện thoại ra đời từ rất lâu. Nó có mặt ở hầu hết các hộ gia đình. Nó rất đỗi quen thuộc, đáng tin cậy và dễ sử dụng. Bạn chỉ việc lắp đặt và sử dụng chúng hàng ngày. Điện thoại IP thì phức tạp hơn vì nó hoạt động tương tự như máy tính. Tuy nhiên, có một vài lý do mà bạn cần phải dùng điện thoại IP thay vì analog. Hãy cùng điểm qua một vài sự khác biệt giữa hai loại thiết bị này.
Công nghệ
VoIP (Voice over Internet Protocol): Hệ thống điện thoại IP/ VoIP hoạt động qua việc giải mã tín hiệu âm thanh nhận được từ những gói dữ liệu nhỏ được truyền dẫn qua internet. VoIP sử dụng công nghệ PSN (Packet Switching Network) để ghi nhận và chuyển đổi các gói dữ liệu một cách liên tục để các tín hiệu âm thanh gốc có thể được gửi đến điểm tiếp nhận.
Analog: Điện thoại analog hoạt động dựa trên việc chuyển đổi các tín hiệu âm thanh thành sóng điện tử với tần số và biên độ khác nhau mà điện thoại ghi nhận và gửi đến đầu dây bên kia. Hệ thống điện thoại này sử dụng công nghệ CSN (Circuit Switching Network) để tín hiệu analog truyền dẫn qua các đoạn dây mắc nối tiếp và hình thành cuộc trò chuyện.
Cấu tạo
Điện thoại analog:
Điện thoại analog được trang bị một móc chuyển đổi (switch hook) và chuông được gắn vào đường dây điện thoại. Ngay khi switch hook được tách ra, đường dây điện thoại sẽ thiết lập kết nối tới mạch truyền dẫn của hệ thống điện thoại.
Khi quay số từ điện thoại analog, bộ phận truyền dẫn gửi tín hiệu điện tử và một bộ chuyển đổi cuộc gọi sẽ đóng vai trò là một thiết bị chuyển đổi tín hiệu đó thành thông điệp gửi tới đầu dây bên kia.
Để tránh hiện tượng nhiễu trong việc truyền dẫn tín hiệu, một hệ thống mạch điện xoắn phức tạp được tích hợp vào hệ thống điện thoại analog.
Thiết bị này cũng gần giống như điện thoại truyền thống nhưng có thêm một số tính năng như nút giữ cuộc gọi, nút ngắt âm lượng và một màn hình hiện thị số gọi đến và ID người gọi.
Kết nối internet là một trong những chức năng quan trọng nhất của điện thoại IP. Tất cả các cuộc đàm thoại trên hệ thống điện thoại VoIP đều được thực hiện qua internet. Vì vậy việc lựa chọn thiết bị với tốc độ xử lý, độ tin cậy và chi phí như thế nào đối với hệ thống điện thoại của bạn là vô cùng quan trọng.
Việc chuyển đổi và kết nối một hệ thống gồm nhiều người dùng điện thoại khác nhau từ nhiều vị trí khác nhau trong cùng một lúc là rất quan trọng. Một thiết bị chuyển đổi sẽ được tích hợp để chia sẻ đường dây với nhiều người dùng.
Hiệu quả về chi phí
Ngoài những chức năng kể trên, điện thoại IP còn có thể hoạt động ở bất cứ đâu miễn là có kết nối internet. Như vậy nó sẽ tiết kiệm chi phí hơn trong việc liên lạc đường dài. Trong khi đó, điện thoại analog có phạm vi hoạt động hạn chế hơn do phải phụ thuộc vào đường dây và chi phí cao sẽ làm cho các cuộc gọi đường dài trở nên đắt đỏ.
Sự linh hoạt
Hệ thống điện thoại IP rất linh hoạt vì nó cho phép bạn sử dụng cả điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi với sự trợ giúp của ứng dụng gọi điện có hỗ trợ VoIP, ví dụ như Skype. Ngược lại, điện thoại analog có tầm hoạt động rất nhỏ hẹp. Thậm chí khi không được đấu dây, điện thoại analog sẽ không hoạt động được do công nghệ mà chúng đang sử dụng.
Quy mô của doanh nghiệp
Hệ thống điện thoại IP rất hữu ích đối với doanh nghiệp khi mà có kết nối internet đã có ở khắp nơi, doanh nghiệp nào cũng sử dụng internet, văn phòng nào cũng có đường truyền internet.
Việc lắp đặt hệ thống điện thoại IP tiết kiệm và đơn giản hơn, chỉ cần có đường dây mạng internet là sử dụng được.
Tiết kiệm và tiện lợi hơn vì nó cho phép bạn thực hiện các cuộc gọi đường dài hầu như hoàn toàn miễn phí.
IP Phone - Điện thoại IP Fanvil
Điện thoại nhân viên:
Hỗ trợ 2 SIP Account.
- Chất lượng âm thanh HD.
- Adaptor
- Màn hình màu 2.4 inch.
- Hỗ trợ LDAP, XML phone book.
- Có chế độ rảnh tay, và tương thích với chuẩn headset EHS của Plantronics.
- Thích hợp để bàn, hay treo tường.
- Dễ dàng cài đặt, cấu hình.
- Giao diện người dùng thông minh, thân thiện.
- Hỗ trợ các giao thức cấu hình tự động.
- Thiết kế kiểu dáng sang trọng.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ.
- Đạt chứng chỉ chuẩn công nghiệp CE/FCC.
Điện Thoại Quản Lý:
4 SIP lines - 2 Màn hình LCD chính và màn hình DSS
- 6 phím DSS thông minh tương ứng với Màn hình LCD hiển thị các chức năng DSS / BLF
• Cài đặt trên Desktop / Wall-mount
- Đã kích hoạt POE..
- Jack cắm tai nghe
- HD Voice
- Tích hợp PoE,
- Cổng USB, 30 phím DSS
Các tính năng cuộc gọi
• Gọi / Trả lời / Từ chối
• Mute / Unmute (Microphone)
• Call Hold / Resume • Call Waiting • Intercom
• Hiển thị ID người gọi (Caller ID Display)
• Quay số nhanh
• Cuộc gọi nặc danh (Hide Caller ID)
• Chuyển tiếp cuộc gọi (Always / Busy / Không trả lời)
• Chuyển /rướ cuộc gọi (tham dự / không giám sát)
• Do-Not-Disturb (mỗi dòng / mỗi điện thoại)
• Tự động trả lời (trên mỗi dòng)
• Tin nhắn thoại (trên máy chủ)
• Hội nghị địa phương 3 chiều
• Đường dây nóng
• Hot-Desking
• Danh bạ điện thoại (500 mục)
• Danh bạ từ xa (XML / LDAP)
• Nhật ký cuộc gọi 630 mục, In / Out / Missed)
• Danh sách lọc cuộc gọi đen / trắng
• Chỉ báo tin nhắn thoại (VMWI)
• Các phím DSS / Đồng bộ hóa
• URL hành động
Âm thanh
• Microphone / Loa thoại HD (Điện thoại cầm tay / Không dây, 0 ~ 7KHz Đáp ứng tần số)
• Lấy mẫu băng rộng ADC / DAC 16KHz
• Tốc độ thu gọn CODEC: G.711a / u, G.723.1, G.726-32K, G.729AB
• CODEC băng rộng: G.722
• Tín hiệu tiếng ồn âm thanh Full-duplex (AEC) - Chế độ rảnh tay, 96ms Chiều dài đuôi
• Phát hiện hoạt động thoại (VAD) / Tạo tiếng ồn (CNG) /
(DTMF): DTMF: In-band, Out-of-Band - DTMF-relay (RFC2833) / SIP INFO Thông tin cơ bản về tiếng ồn (BNE) / Giảm tiếng ồn (NR) • Mất tích gói dữ liệu (PLC)
• Bộ đệm Nhiệt động Adaptive Jitter lên đến 300ms
Thông số kỹ thuật
• Màn hình LCD chính x1: 2,8 inch (320x240) Màn hình LCD màu
• Màn hình LCD chính DSS LCD x1: Màn hình LCD màu 2.5inch
• Bàn phím: 38 phím, kể cả
4 phím mềm 6 phím chức năng 5 phím điều hướng 12 phím số điện thoại chuẩn phím 3 phím điều khiển âm lượng, lên / xuống / tắt tiếng (micro)
1 phím rảnh tay
6 phím DSS với đèn LED ba màu
Phím 1-Chuyển / Cấu hình (PJC) • Loa không rảnh tay HD (0 ~ 7KHz) x1
• Microphone rảnh tay HD (0 ~ 7KHz) x1
• Thiết bị cầm tay HD (RJ9) x1
• Thiết bị cầm tay chuẩn RJ9 x1
• Cáp Ethernet CAT5 1.5M x1
• RJ9 Phone Jacket x2: Thiết bị cầm tay x1, Tai nghe x1
• RJ45 Ethernet Jacket x2: Mạng x1 (802.3AF POE Class 2 được bật), PC x1 (nối vào mạng) • Chipset chính: Broadcom
• Ngõ vào nguồn DC: 5V / 1A
• Tiêu thụ điện năng: (X4) Nhàn rỗi - ~ 1.3W, Peak - ~ 4.3W
(X4G) Nhàn rỗi - ~ 1.7W, Đỉnh - ~ 5.7W
• Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 40 ℃
• Độ ẩm làm việc: 10 ~ 65%
• Tủ kép hoạt động kép x1: Đế để bàn / Đĩa gắn tường
• Màu sắc: Đen
• Kích thước gói: 285x270x65mm (rộng x rộng x rộng)
Khách hàng cần hỗ trợ/support vui lòng gửi thông tin liên hệ về support@idb.com.vn
Thanks & Best Regards
-----------------------------------------------------------------------
INTERNATIONAL DISTRIBUTION CORPORATION.
Office: 22 Tan Phuoc Street, Ward 8, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam.
DID : 1900545503
Email: support@idb.com.vn
Gọi nhanh: 0908945950
Skype: bichngoc4891